Ghi file text
Cú pháp ghi ra màn hình: fprintf(1, format, var); % format: chuỗi định dạng % var: biến cần ghi ra
Ví dụ:
x=[1 2 3 4]; y=[5 6 7 8]; fprintf(1, '%6.2f %12.8f\n', x, y); % Ket qua 1.00 2.00000000 3.00 4.00000000 5.00 6.00000000 7.00 8.00000000 fprintf(1, '%6.2f %12.8f\n', [x; y]); % Ket qua 1.00 5.00000000 2.00 6.00000000 3.00 7.00000000 4.00 8.00000000
Cú pháp ghi ra file text: fid = fopen(filename, 'wt'); % tạo file tên filename để ghi fprintf(fid, format, var); % ghi biến var vào file text fclose(fid) % đóng file % fid: biến chỉ định file được mở
x=[1 2 3 4]; y=[5 6 7 8]; fid = fopen('test.txt', 'wt'); fprintf(fid, '%6.2f %12.4f\n', [x; y]); fclose(fid)
x=[1 2 3 4]; y=[5 6 7 8]; fid = fopen('test.txt', 'wt'); fprintf(fid, '%6.2f %12.4f\n', [x y]); fclose(fid)
x=[1 2 3 4]; y=[5 6 7 8]; fid = fopen('test.txt', 'wt'); fprintf(fid, 'X va Y la: \n'); fprintf(fid, '%6.2f %12.4f\n', [x; y]); fclose(fid)
Đọc file text
Cú pháp: fid = fopen(filename, 'r'); % gọi file tên filename để đọc fscanf(fid,format, size); % đọc file và ghi lại với định dạng format fclose(fid) % đóng file % fid: biến chỉ định file được mở % size: ma trận kích thước
Ví dụ:
fid = fopen('test.txt', 'r'); fscanf(fid, '%g %g', [2 inf]); fclose(fid)