ADMIN: nhanguyen@hcmut.edu.vn

10. Đọc và ghi file

Ghi file text

Cú pháp ghi ra màn hình:
fprintf(1, format, var);
		% format: chuỗi định dạng
		% var: biến cần ghi ra 

Ví dụ:

x=[1 2 3 4];
y=[5 6 7 8];
fprintf(1, '%6.2f  %12.8f\n', x, y);
% Ket qua
  1.00    2.00000000
  3.00    4.00000000
  5.00    6.00000000
  7.00    8.00000000
fprintf(1, '%6.2f  %12.8f\n', [x; y]);
% Ket qua
  1.00    5.00000000
  2.00    6.00000000
  3.00    7.00000000
  4.00    8.00000000
Cú pháp ghi ra file text:
fid = fopen(filename, 'wt'); 	% tạo file tên filename để ghi
fprintf(fid, format, var); 	% ghi biến var vào file text
fclose(fid)			% đóng file
				% fid: biến chỉ định file được mở
x=[1 2 3 4];
y=[5 6 7 8];
fid = fopen('test.txt', 'wt');
fprintf(fid, '%6.2f  %12.4f\n', [x; y]);
fclose(fid)
x=[1 2 3 4];
y=[5 6 7 8];
fid = fopen('test.txt', 'wt');
fprintf(fid, '%6.2f  %12.4f\n', [x y]);
fclose(fid)
x=[1 2 3 4];
y=[5 6 7 8];
fid = fopen('test.txt', 'wt');
fprintf(fid, 'X va Y la: \n');
fprintf(fid, '%6.2f  %12.4f\n', [x; y]);
fclose(fid)

Đọc file text

Cú pháp: 	
fid = fopen(filename, 'r'); 	% gọi file tên filename để đọc
fscanf(fid,format, size); 	% đọc file và ghi lại với định dạng format
fclose(fid)			% đóng file
				% fid: biến chỉ định file được mở
				% size: ma trận kích thước

Ví dụ:

fid = fopen('test.txt', 'r');
fscanf(fid, '%g %g', [2 inf]);
fclose(fid)